蹧蹋 zāotà
volume volume

Từ hán việt: 【tao đạp】

Đọc nhanh: 蹧蹋 (tao đạp). Ý nghĩa là: biến thể của 糟蹋.

Ý Nghĩa của "蹧蹋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹧蹋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể của 糟蹋

variant of 糟蹋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹧蹋

  • volume volume

    - 材料 cáiliào 白白 báibái 糟蹋 zāotà le guài 可惜 kěxī le ér de

    - nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • volume volume

    - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • volume volume

    - 粮食 liángshí 不能 bùnéng 胡乱 húluàn 糟蹋 zāotà

    - lương thực không thể làm hỏng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn bèi 无情地 wúqíngdì 糟蹋 zāotà le

    - Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 剪裁 jiǎncái bié 料子 liàozi 糟蹋 zāotà le

    - Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp , Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMASM (口一日尸一)
    • Bảng mã:U+8E4B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTWA (口一廿田日)
    • Bảng mã:U+8E67
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp