保卫 bǎowèi
volume volume

Từ hán việt: 【bảo vệ】

Đọc nhanh: 保卫 (bảo vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn; canh gác. Ví dụ : - 他们努力保卫祖国的安全。 Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.. - 军队保卫国家的边境安全。 Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.. - 他们保卫村庄免受攻击。 Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.

Ý Nghĩa của "保卫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

保卫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn; canh gác

护卫使不受侵犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保卫 bǎowèi 村庄 cūnzhuāng 免受 miǎnshòu 攻击 gōngjī

    - Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 保卫 với từ khác

✪ 1. 保卫 vs 捍卫

Giải thích:

Phạm vi đối tượng của "保卫" rất rộng, có thể là danh từ cụ thể cũng có thể là danh từ trừu tượng : Đối tượng của "捍卫" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, giới hạn ở các quốc gia, đường lối chính trị,...
không thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保卫

  • volume volume

    - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举兵 jǔbīng 保卫 bǎowèi 家园 jiāyuán

    - Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīng 经常 jīngcháng 洗澡 xǐzǎo 保证 bǎozhèng 个人卫生 gèrénwèishēng

    - Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 每天 měitiān dōu 打扫卫生 dǎsǎowèishēng 保持 bǎochí 家里 jiālǐ 干净 gānjìng

    - Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa