Đọc nhanh: 保卫 (bảo vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn; canh gác. Ví dụ : - 他们努力保卫祖国的安全。 Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.. - 军队保卫国家的边境安全。 Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.. - 他们保卫村庄免受攻击。 Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
保卫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn; canh gác
护卫使不受侵犯
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保卫 với từ khác
✪ 1. 保卫 vs 捍卫
Phạm vi đối tượng của "保卫" rất rộng, có thể là danh từ cụ thể cũng có thể là danh từ trừu tượng : Đối tượng của "捍卫" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, giới hạn ở các quốc gia, đường lối chính trị,...
không thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保卫
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
卫›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Duy Trì
Bảo Vệ
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Phòng Thủ
Bảo Vệ
Bảo Vệ
Bảo Vệ