侵蚀 qīnshí
volume volume

Từ hán việt: 【xâm thực】

Đọc nhanh: 侵蚀 (xâm thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; gặm nhấm, ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải). Ví dụ : - 病菌侵蚀人体。 vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.. - 侵蚀公款。 lén lút thâm hụt công quỹ.

Ý Nghĩa của "侵蚀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

侵蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ăn mòn; gặm nhấm

逐渐侵害使变坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病菌 bìngjūn 侵蚀 qīnshí 人体 réntǐ

    - vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.

✪ 2. ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải)

暗中一点一点地侵占 (财物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

So sánh, Phân biệt 侵蚀 với từ khác

✪ 1. 侵蚀 vs 腐蚀

Giải thích:

- Đối tượng của "侵蚀" là các vật thể (bao gồm cả cơ thể con người), đối tượng của "腐蚀" là tư tưởng của con - người.
"腐蚀" còn có nghĩa là sự bào mòn dần và phá hủy đồ vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵蚀

  • volume volume

    - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

  • volume volume

    - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - bèi 侵犯 qīnfàn 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

  • volume volume

    - 侵蚀 qīnshí

    - đục khoét dần.

  • volume volume

    - 病菌 bìngjūn 侵蚀 qīnshí 人体 réntǐ

    - vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ shì yóu 侵蚀 qīnshí ér 形成 xíngchéng de ma

    - Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?

  • volume volume

    - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao