Đọc nhanh: 侵蚀 (xâm thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; gặm nhấm, ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải). Ví dụ : - 病菌侵蚀人体。 vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.. - 侵蚀公款。 lén lút thâm hụt công quỹ.
侵蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mòn; gặm nhấm
逐渐侵害使变坏
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
✪ 2. ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải)
暗中一点一点地侵占 (财物)
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
So sánh, Phân biệt 侵蚀 với từ khác
✪ 1. 侵蚀 vs 腐蚀
- Đối tượng của "侵蚀" là các vật thể (bao gồm cả cơ thể con người), đối tượng của "腐蚀" là tư tưởng của con - người.
"腐蚀" còn có nghĩa là sự bào mòn dần và phá hủy đồ vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵蚀
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
蚀›
Ăn Mòn, Bào Mòn
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Xâm Lược
mài mònxói mòn
tằm ăn lên; như tằm ăn lên; tằm ăn rỗi; từng bước xâm chiếm; tàm thực; ăn bòn
ăn mòn
bào mòn; ăn mòn; gặm mòn (bề mặt vật chất bị hư hại do bị phong hoá); trở nên mỏng, hư, yếulột trần; bóc mòn (gió, nước chảy, sông băng,... phá hoại bề mặt trái đất, khiến cho các phần nổi lên dần dần thấp xuống)xâm thực; xói mòn