Đọc nhanh: 掩护 (yểm hộ). Ý nghĩa là: yểm hộ, yểm trợ; che chở, vật che chắn. Ví dụ : - 打掩护 đánh yểm trợ
掩护 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yểm hộ
对敌采取警戒、牵制、压制等手段,保障部队和人员行动的安全
✪ 2. yểm trợ; che chở
采取某种方式暗中保护
- 打掩护
- đánh yểm trợ
✪ 3. vật che chắn
指作战时遮蔽身体的工事、山岗、树木等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩护
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
掩›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
thiên vị; thiên lệch
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
Che Giấu
Che Lấp, Che
che chở; bênh vực; bao che
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
Bảo Vệ