Đọc nhanh: 损伤 (tổn thương). Ý nghĩa là: tổn hại; tổn thương; thương tổn, tổn thất. Ví dụ : - 工作中要注意不损伤群众的积极性。 Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.. - 打骂孩子,会损伤他们的自尊心。 Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.. - 肌肉损伤。 cơ bắp bị tổn thương.
损伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổn hại; tổn thương; thương tổn
损害;伤害
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tổn thất
损失
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
So sánh, Phân biệt 损伤 với từ khác
✪ 1. 损害 vs 损伤
"损害" chỉ có thể mang tân ngữ trừu tượng.
"损伤" không giới hạn ở điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损伤
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
损›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
phá hoại; làm hại; phá huỷ; gây hại
Làm Hại
bầm tím; giập; bong gân; trặc; thâm tím; thâm; méo mó; sứt sẹolàm tổn thương (tính tích cực, chí tiến thủ); làm giập; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; gây tổn hại
Bị Thương
Mài Mòn, Mòn