Đọc nhanh: 杀害 (sát hại). Ý nghĩa là: sát hại; giết hại. Ví dụ : - 杰西杀害的第一名死者是异卵双胞胎 Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.. - 折磨及杀害艾琳·班克斯 Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.. - 不管是谁杀害伊恩·亚当斯 Ai đã giết Ian Adams
杀害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát hại; giết hại
为了不正当的目的杀死 (人)
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀害
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
杀›