爱惜 àixī
volume volume

Từ hán việt: 【ái tích】

Đọc nhanh: (ái tích). Ý nghĩa là: yêu; quý; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng; yêu quý. Ví dụ : - 。 Cô trân trọng mọi tình bạn.. - 。 Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.. - 。 Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

Ý Nghĩa của "爱惜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱惜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 爱惜 khi là Động từ

yêu; quý; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng; yêu quý

因重视而不糟蹋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱惜 àixī měi 一段 yīduàn 友谊 yǒuyì

    - Cô trân trọng mọi tình bạn.

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 爱惜 với từ khác

爱护 vs 爱惜

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" có chút không giống nhau, đối tượng của "" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "" thường là vật.
"" có thể làm bổ ngữ trạng từ, "" không có cách sử dụng này.

爱惜 vs 珍惜

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị vì coi trọng nên không lạm dụng, không lãng phí.
Khác:
- "" thiên về "" , đối tượng thường là những sự vật dễ tiêu hao, thường có liên quan tới người, vật.
Ví dụ ().
- "" thiên về "", đối tượng thường được cho là quý báu khó tìm, không dùng với người.
Ví dụ ()

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱惜

  • volume volume

    - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • volume volume

    - hěn 爱惜 àixī de shū

    - Anh ấy rất quý trọng sách của mình.

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì

    - quý trọng sức người sức của.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • volume volume

    - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱惜

Hình ảnh minh họa cho từ 爱惜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa