爱戴 àidài
volume volume

Từ hán việt: 【ái đái】

Đọc nhanh: 爱戴 (ái đái). Ý nghĩa là: kính yêu; yêu quý; yêu thương; yêu mến. Ví dụ : - 我们爱戴领袖。 Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.. - 孩子们爱戴她。 Các em nhỏ yêu mến cô ấy.. - 人民爱戴主席。 Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

Ý Nghĩa của "爱戴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

爱戴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính yêu; yêu quý; yêu thương; yêu mến

(对领导人; 明星等) 敬爱; 拥护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 爱戴 àidài

    - Các em nhỏ yêu mến cô ấy.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱戴

✪ 1. 爱戴 + Tân ngữ (领袖,主席,将军)

yêu quý ai...

Ví dụ:
  • volume

    - de 学生 xuésheng dōu 爱戴 àidài

    - Học sinh đều yêu quý cô ấy.

  • volume

    - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • volume

    - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 衷心 + (地) + 爱戴

yêu quý từ tận đáy lòng

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • volume

    - 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 父亲 fùqīn

    - Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.

  • volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 爱戴 với từ khác

✪ 1. 爱戴 vs 敬爱

Giải thích:

Cả hai từ đều được sử dụng cho cấp dưới đến cấp trên, chẳng hạn như học sinh đối với giáo viên, con trai và con gái đối với cha mẹ, thanh niên đối với người lớn tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱戴

  • volume volume

    - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 爱戴 àidài

    - Các em nhỏ yêu mến cô ấy.

  • volume volume

    - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - de 学生 xuésheng dōu 爱戴 àidài

    - Học sinh đều yêu quý cô ấy.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一朵 yīduǒ 粉色 fěnsè de 头花 tóuhuā 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIWTC (十戈田廿金)
    • Bảng mã:U+6234
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa