Đọc nhanh: 护佑 (hộ hữu). Ý nghĩa là: bảo hộ; phù hộ; bảo vệ; giữ gìn, phú hộ. Ví dụ : - 护佑一方 bảo vệ một phía
护佑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hộ; phù hộ; bảo vệ; giữ gìn
保护;保佑
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
✪ 2. phú hộ
迷信的人称神力保护和帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护佑
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佑›
护›