Đọc nhanh: 糟蹋 (tao đạp). Ý nghĩa là: làm hỏng; phá hủy; lãng phí; làm hại, làm nhục; chà đạp; xỉ vả. Ví dụ : - 这阵大风糟蹋了不少果子。 Trận gió to này làm hư không ít trái cây.. - 小心剪裁,别把料子糟蹋了。 Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.. - 不要随意糟蹋别人的感情。 Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
糟蹋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm hỏng; phá hủy; lãng phí; làm hại
浪费或损坏
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
✪ 2. làm nhục; chà đạp; xỉ vả
侮辱;蹂躏
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟蹋
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糟›
蹋›
Không Tiếc
làm nhục; ngược đãi; lăng nhục
Ngược Đãi
Hao Tổn
Xa Hoa
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
lãng phí
Giẫm Đạp, Giày Xéo
giẫm đạp lên
Phung Phí
Tàn Phá, Phá Hủy
Lãng Phí, Hoang Phí
xem thường; chán ghét; khinh ghét
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng
Làm Hại