Đọc nhanh: 保护层 (bảo hộ tằng). Ý nghĩa là: ô dù; kẻ bao che (vốn chỉ lớp ngoài bảo vệ cho bên trong không bị hư hại, dùng ví một số người bao che cho người xấu). Ví dụ : - 覆面固定到一座建筑物或其它结构上的保护层或绝缘层 Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
保护层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô dù; kẻ bao che (vốn chỉ lớp ngoài bảo vệ cho bên trong không bị hư hại, dùng ví một số người bao che cho người xấu)
原指防止内部不受损坏的表层,比喻对坏人有庇护作用的一些人
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护层
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
层›
护›