Đọc nhanh: 保障 (bảo chướng). Ý nghĩa là: bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ , sự bảo vệ; sự đảm bảo; vật bảo đảm; đồ bảo hộ. Ví dụ : - 政府要保障公民的权益。 Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.. - 学校保障学生的学习环境。 Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.. - 保险保障你的财产安全。 Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
保障 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ
保护,使不受侵犯和破坏
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
保障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bảo vệ; sự đảm bảo; vật bảo đảm; đồ bảo hộ
能起到保障作用的事物
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 我们 要 加强 安全 保障
- Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保障 với từ khác
✪ 1. 保证 vs 保障
Giống:
- Danh từ "保证" và "保障" có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Khác:
- Tân ngữ của động từ "保证" có thể là danh từ (保证质量), cũng có thể là cụm động từ.
Tân ngữ của động từ "保障" thường là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保障
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
障›