保障 bǎozhàng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo chướng】

Đọc nhanh: 保障 (bảo chướng). Ý nghĩa là: bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ , sự bảo vệ; sự đảm bảo; vật bảo đảm; đồ bảo hộ. Ví dụ : - 政府要保障公民的权益。 Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.. - 学校保障学生的学习环境。 Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.. - 保险保障你的财产安全。 Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

Ý Nghĩa của "保障" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

保障 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ

保护,使不受侵犯和破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • volume volume

    - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

保障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự bảo vệ; sự đảm bảo; vật bảo đảm; đồ bảo hộ

能起到保障作用的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī shì duì 员工 yuángōng de 保障 bǎozhàng

    - Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 提供 tígōng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 保障 với từ khác

✪ 1. 保证 vs 保障

Giải thích:

Giống:
- Danh từ "保证" và "保障" có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Khác:
- Tân ngữ của động từ "保证" có thể là danh từ (保证质量), cũng có thể là cụm động từ.
Tân ngữ của động từ "保障" thường là danh từ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保障

  • volume volume

    - 城高 chénggāo 以厚 yǐhòu 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.

  • volume volume

    - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 社会福利 shèhuìfúlì 保障 bǎozhàng 民众 mínzhòng de 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 申请 shēnqǐng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao