Đọc nhanh: 迫害 (bách hại). Ý nghĩa là: hãm hại; bức hại; bách hại; khủng bố. Ví dụ : - 过去西藏农奴主用剥皮抽筋等酷刑来迫害广大农奴。 chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.. - 蓄谋迫害 có âm mưu bức hại
迫害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãm hại; bức hại; bách hại; khủng bố
压迫使受害 (多指政治性的)
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫害
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
迫›