Đọc nhanh: 杀戮 (sát lục). Ý nghĩa là: sát hại; giết hại (hàng loạt, số nhiều). Ví dụ : - 是一场有预谋的杀戮 Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.. - 患杀戮焦虑症的人会这样 Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.. - 一个杀手不会对威纳过度杀戮 Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
杀戮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát hại; giết hại (hàng loạt, số nhiều)
杀害 (多指大量地)
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀戮
- 杀戮
- giết chóc.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戮›
杀›