Đọc nhanh: 守卫 (thủ vệ). Ý nghĩa là: canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ. Ví dụ : - 狙击手向守卫射箭 Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.. - 你说门外安排了两个守卫 Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.. - 解放军战士常年守卫在祖国的海防前哨。 các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
守卫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
防守保卫
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守卫
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
守›