Đọc nhanh: 捍卫 (hãn vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ; cản vệ, hãn vệ, chống giữ. Ví dụ : - 捍卫领空 bảo vệ vùng trời. - 捍卫主权。 bảo vệ chủ quyền.
捍卫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ; cản vệ
保卫
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
- 捍卫 主权
- bảo vệ chủ quyền.
✪ 2. hãn vệ
保护守卫、照顾
✪ 3. chống giữ
抵抗和防御
So sánh, Phân biệt 捍卫 với từ khác
✪ 1. 保卫 vs 捍卫
Phạm vi đối tượng của "保卫" rất rộng, có thể là danh từ cụ thể cũng có thể là danh từ trừu tượng : Đối tượng của "捍卫" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, giới hạn ở các quốc gia, đường lối chính trị,...
không thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捍卫
- 捍卫 主权
- bảo vệ chủ quyền.
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 我们 要 起来 捍卫 真理
- Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
捍›