Đọc nhanh: 庇护 (tý hộ). Ý nghĩa là: bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tế, tý hộ. Ví dụ : - 不能庇护犯罪的人。 không thể bao che cho người phạm tội
庇护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tế
包庇;袒护;保护着重指有意识有目的地掩护,语义重
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
✪ 2. tý hộ
保护、袒护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇护
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›
护›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc
Che chở giúp đở.
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
Bảo Vệ
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
Yêu Quý, Quý Trọng
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Trân Trọng
thiên vị; thiên lệch
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Yêu Quý, Kính Yêu
che chở; bênh vực; bao che
Bảo Vệ
Duy Trì
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
Bảo Vệ
ấp trứng (chim); ôm ấp; bao che; che chở (ví với sự nuôi dưỡng)
phù hộ; che chở