Đọc nhanh: 偏护 (thiên hộ). Ý nghĩa là: thiên vị; thiên lệch.
偏护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị; thiên lệch
偏私袒护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏护
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
护›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Bảo Vệ
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
che chở; bênh vực; bao che
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
Bảo Vệ
thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía
bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình