Đọc nhanh: 袒护 (đản hộ). Ý nghĩa là: che chở; bênh vực; bao che. Ví dụ : - 袒护孩子不是爱孩子。 bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
袒护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che chở; bênh vực; bao che
对错误的思想行为无原则地支持或保护
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒护
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
袒›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía
Che Lấp, Che
Bảo Vệ
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
thiên vị; thiên lệch
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
Bảo Vệ
bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình