残害 cánhài
volume volume

Từ hán việt: 【tàn hại】

Đọc nhanh: 残害 (tàn hại). Ý nghĩa là: tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại. Ví dụ : - 残害肢体。 làm thương tổn chân tay. - 残害生命。 tàn hại sinh mệnh. - 残害儿童。 sát hại trẻ em

Ý Nghĩa của "残害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại

伤害或杀害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • volume volume

    - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • volume volume

    - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残害

  • volume volume

    - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • volume volume

    - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • volume volume

    - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • volume volume

    - 残害 cánhài le 数不清 shǔbùqīng de rén

    - Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • volume volume

    - 犹太人 yóutàirén zài 希特勒 xītèlè de 统治 tǒngzhì xià 受到 shòudào 残酷 cánkù de 迫害 pòhài

    - Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • volume volume

    - 残害 cánhài 动物 dòngwù de 行为 xíngwéi yīng 受到谴责 shòudàoqiǎnzé

    - Hành vi hại động vật đáng bị lên án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao