Đọc nhanh: 作文 (tác văn). Ý nghĩa là: viết văn; làm văn (học sinh tập viết), bài viết; bài văn. Ví dụ : - 他每天都练习作文。 Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.. - 我花了两个小时写作文。 Tôi đã dành hai giờ để viết văn.. - 孩子在课堂上认真作文。 Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.
作文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết văn; làm văn (học sinh tập viết)
写文章(多指学生练习写作)
- 他 每天 都 练习 作文
- Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.
- 我花 了 两个 小时 写作文
- Tôi đã dành hai giờ để viết văn.
- 孩子 在 课堂 上 认真 作文
- Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
作文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài viết; bài văn
学生的习作
- 我 的 作文 被 老师 批改 了
- Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 她 的 作文 总是 写 得 很 好
- Bài viết của cô ấy lúc nào cũng viết rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作文
- 他 的 作文 没有 及格
- Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 他 就 喜欢 看 文艺作品 什么 的
- Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
文›