Đọc nhanh: 珍爱 (trân ái). Ý nghĩa là: quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích. Ví dụ : - 孩子深受祖父的珍爱。 trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.. - 他珍爱这幅字,不轻易示人。 anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
珍爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
重视爱护
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 我们 应该 自珍 自爱
- Chúng ta nên yêu thương bản thân.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
珍›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Coi Trọng, Chú Trọng
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Yêu Quý, Kính Yêu
Trân Trọng
Bảo Trọng, Cẩn Thận
Bảo Vệ
Quí Báu, Quí Giá
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ; chẩn