Đọc nhanh: 残杀 (tàn sát). Ý nghĩa là: tàn sát; sát hại; giết hại. Ví dụ : - 自相残杀。 tàn sát lẫn nhau. - 残杀无辜。 tàn sát người vô tội
残杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn sát; sát hại; giết hại
杀害
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残杀
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
残›