残杀 cánshā
volume volume

Từ hán việt: 【tàn sát】

Đọc nhanh: 残杀 (tàn sát). Ý nghĩa là: tàn sát; sát hại; giết hại. Ví dụ : - 自相残杀。 tàn sát lẫn nhau. - 残杀无辜。 tàn sát người vô tội

Ý Nghĩa của "残杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

残杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn sát; sát hại; giết hại

杀害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • volume volume

    - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残杀

  • volume volume

    - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • volume volume

    - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • volume volume

    - bèi 敌人 dírén 残杀 cánshā le

    - Anh ta bị kẻ thù giết hại.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - 萨拉 sàlā 残忍 cánrěn de 杀害 shāhài le 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 一级 yījí 谋杀罪 móushāzuì míng 成立 chénglì

    - Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao