Đọc nhanh: 破格 (phá cách). Ý nghĩa là: đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo. Ví dụ : - 破格提升。 đặc cách đề bạt.. - 破格录用。 đặc cách tuyển dụng.
破格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
打破既定规格的约束
- 破格 提升
- đặc cách đề bạt.
- 破格录用
- đặc cách tuyển dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破格
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 破格 提升
- đặc cách đề bạt.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 破格录用
- đặc cách tuyển dụng.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 制度 要 严格遵守 , 不能 破例
- nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
破›