• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Shù
  • Âm hán việt: Thứ
  • Nét bút:フノ一丨フ一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱如心
  • Thương hiệt:VRP (女口心)
  • Bảng mã:U+6055
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 恕

  • Cách viết khác

    𡚿

Ý nghĩa của từ 恕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thứ). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Sự suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là “thứ” , Tha cho người có lỗi, nguyên lượng. Từ ghép với : Dung thứ, Xin lỗi không tiếp đãi được, “Tử Cống vấn viết Chi tiết hơn...

Thứ

Từ điển phổ thông

  • tha thứ, thứ tội

Từ điển Thiều Chửu

  • Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đứng bắt người phải chịu gọi là thứ.
  • Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tha thứ, khoan thứ

- Dung thứ

* ② Xin lỗi

- Xin lỗi không tiếp đãi được

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là “thứ”

- “Tử Cống vấn viết

Trích: Luận Ngữ

Động từ
* Tha cho người có lỗi, nguyên lượng

- “Như vô hồng diệp, tiện thị nhữ đẳng hư vọng, quan phủ định hành trách phạt bất thứ” , 便, (Đệ thập tam hồi) Nếu không có lá đỏ (hái trên núi làm chứng cớ đã đi tới đó thi hành mệnh lệnh) tức là các ngươi đã dối trá, quan phủ sẽ trách phạt không tha.

Trích: “khoan thứ” rộng lòng tha cho. Thủy hử truyện