- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Guān
, Lún
, Lǔn
- Âm hán việt:
Luân
- Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡侖
- Thương hiệt:EOMB (水人一月)
- Bảng mã:U+6DEA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 淪
-
Giản thể
沦
-
Cách viết khác
陯
淪
Ý nghĩa của từ 淪 theo âm hán việt
淪 là gì? 淪 (Luân). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: chìm, đắm, Lằn sóng., Lằn sóng nhỏ, Chìm đắm, Trôi giạt, lưu lạc. Từ ghép với 淪 : 沉淪 Trầm luân, 淪于海底 Chìm xuống đáy biển, “trầm luân” 沉淪 chìm đắm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lằn sóng.
- Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
- Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
- Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
- Luân lạc 淪落 lưu lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chìm
- 沉淪 Trầm luân
- 淪于海底 Chìm xuống đáy biển
* 淪亡
- luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chìm đắm
- “trầm luân” 沉淪 chìm đắm.
* Trôi giạt, lưu lạc
- “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Mất, diệt vong
- 身死名亦淪 “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
Trích: “luân vong” 淪亡 tiêu vong. Bạch Cư Dị 白居易
Từ ghép với 淪