- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
é
- Âm hán việt:
Ngoa
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言化
- Thương hiệt:YROP (卜口人心)
- Bảng mã:U+8A1B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 訛
-
Cách viết khác
䚰
叱
吪
-
Thông nghĩa
譌
-
Giản thể
讹
Ý nghĩa của từ 訛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訛 (Ngoa). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶一一一丨フ一ノ丨ノフ). Ý nghĩa là: 1. làm bậy, 2. sai, nhầm, Hoá., Động., Sai lầm. Từ ghép với 訛 : 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy, 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh, 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Làm bậy. Như ngoa ngôn 訛言 lời nói bậy, ngoa tự 訛字 chữ sai, v.v.
- Tại cớ gì mà hạch đòi tiền của cũng gọi là ngoa. Như ngoa trá 訛詐 lừa gạt.
- Hoá.
- Động.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sai, nhầm, bậy
- 訛字 Chữ sai
- 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy
* ③ (văn) Cảm hoá
- 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh
* ④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口)
- 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sai lầm
- “Bách thế chủng mậu ngoa, Di luân nhật đồi bĩ” 百世踵謬訛, 彝倫日頹圮 (San bắc kỉ hành 山北紀行) Trăm đời nối theo sai lầm, Đạo lí ngày một suy đồi.
Trích: Chu Hi 朱熹
* Lời phao đồn không có căn cứ
- “dĩ ngoa truyền ngoa” 以訛傳訛 lời đồn đãi không chính xác kế tiếp nhau truyền đi.
Tính từ
* Sai, không đúng thật, không chính xác
- “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
Trích: “ngoa ngôn” 訛言 lời nói bậy, “ngoa tự” 訛字 chữ sai. Thi Kinh 詩經
Động từ
* Hạch sách, dối gạt, lừa bịp, vu khống
- “Ngoa tha tha khiếm quan ngân, nã tha đáo nha môn lí khứ” 訛他拖欠官銀, 拿他到衙門裡去 (Đệ tứ thập bát hồi) Vu cho nó thiếu tiền công, bắt nó đến cửa quan.
Trích: “ngoa trá” 訛詐 lừa gạt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Cảm hóa
- “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà nuôi dưỡng muôn nước.
Trích: Thi Kinh 詩經