• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hành 行 (+7 nét)
  • Pinyin: Yá , Yú , Yǔ , Yù
  • Âm hán việt: Ngữ Nha
  • Nét bút:ノノ丨一丨フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴行吾
  • Thương hiệt:HOMRN (竹人一口弓)
  • Bảng mã:U+8859
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 衙

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 衙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngữ, Nha). Bộ Hành (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: sở quan, Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa, Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”, Sự vật bày thành hàng lối, Họ “Nha”. Từ ghép với : nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn. Chi tiết hơn...

Nha

Từ điển phổ thông

  • sở quan

Từ điển Thiều Chửu

  • Sở quan, ta gọi là quan nha hay là nha môn vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 衙門

- nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa
* Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”

- “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” (Mục tông bổn kỉ ) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.

Trích: Cựu Đường Thư

* Sự vật bày thành hàng lối

- “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” , (Ô dạ đề ) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.

Trích: “liễu nha” hàng liễu. Trình Cai

* Họ “Nha”