- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Xa 車 (+7 nét)
- Pinyin:
Wǎn
- Âm hán việt:
Vãn
- Nét bút:一丨フ一一一丨ノフ丨フ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車免
- Thương hiệt:JJNAU (十十弓日山)
- Bảng mã:U+8F13
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 輓
-
Giản thể
挽
𬨈
-
Cách viết khác
𨌔
Ý nghĩa của từ 輓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輓 (Vãn). Bộ Xa 車 (+7 nét). Tổng 14 nét but (一丨フ一一一丨ノフ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: kéo xe, Kéo, kéo xe đi, Vận chuyển, chuyên chở, Điếu, viếng, phúng, Muộn, cuối. Từ ghép với 輓 : “vãn ca” 輓歌 bài hát ai điếu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo, kéo xe đi.
- Vãn ca 輓歌 tiếng hoạ lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo, kéo xe đi
- “Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi” 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Vận chuyển, chuyên chở
- “Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư” 諸侯安定, 河, 渭漕輓天下, 西給京師 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Điếu, viếng, phúng
- “vãn ca” 輓歌 bài hát ai điếu.