• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Lực 力 (+14 nét)
  • Pinyin: Xūn
  • Âm hán việt: Huân
  • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰熏力
  • Thương hiệt:HFKS (竹火大尸)
  • Bảng mã:U+52F3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 勳

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠢼

Ý nghĩa của từ 勳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huân). Bộ Lực (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. công lao, 2. huân chương, § Cũng như “huân” . Chi tiết hơn...

Huân

Từ điển phổ thông

  • 1. công lao
  • 2. huân chương

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “huân”

- “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” (Đồng Tước đài ) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.

Trích: Nguyễn Du