• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Nhung
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹戎
  • Thương hiệt:VFIJ (女火戈十)
  • Bảng mã:U+7D68
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 絨

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 絨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhung). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフノフノ). Ý nghĩa là: Vải mịn, Đồ dệt bằng lông thú, Sợi tơ. Từ ghép với : Sợi tơ bông, Thảm nhung, Áo nhung, Nhung kẻ., “ti nhung y” áo nhung. Chi tiết hơn...

Nhung

Từ điển phổ thông

  • nhung, bằng lông thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhung, một thứ dệt bằng lông giống thú vừa dày vừa ấm gọi là nhung.
  • Sợi tơ bông gọi là nhung tuyến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lông tơ, lông măng, lông mịn

- Sợi tơ bông

* ② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt)

- Thảm nhung

- Áo nhung

- Nhung kẻ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vải mịn
* Đồ dệt bằng lông thú

- “ti nhung y” áo nhung.

* Sợi tơ

- “Tiếu tước tàn nhung thóa bích song” (Mĩ nhân thích tú ) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc

Trích: “nhung tuyến” sợi tơ bông. Dương Cơ