- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Jué
- Âm hán việt:
Tuyệt
- Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰纟色
- Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
- Bảng mã:U+7EDD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 绝
-
Cách viết khác
㔃
㔢
絶
𠤉
-
Phồn thể
絕
Ý nghĩa của từ 绝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 绝 (Tuyệt). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一ノフフ丨一フ). Ý nghĩa là: 2. hết, dứt, 3. rất, cực kỳ. Từ ghép với 绝 : 源源不絕 Ùn ùn không ngớt, 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua, 音信久絕 Bặt tin từ lâu, 法子都想絕了 Nghĩ hết cách, 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
- 2. hết, dứt
- 3. rất, cực kỳ
- 4. có một không hai
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dứt, đứt, ngớt
- 源源不絕 Ùn ùn không ngớt
- 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua
* ④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt
- 絕早 Rất sớm
- 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm
- 絕重其人 Rất trọng người ấy
- 絕色 Tuyệt sắc
* ⑤ Cùng, hết (hi vọng)
- 絕路 Đường cùng
- 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng
* ⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn
- 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế
- 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy.
* 絕對tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối
- 絕對安全 Tuyệt đối an toàn
- 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép
- 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối
- 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng
* ⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt
- 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du
- 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh
* ⑨ Thể cơ cổ
- 四絕 Thơ tứ tuyệt
- 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.