- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
- Pinyin:
Cuì
- Âm hán việt:
Tuỵ
- Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒卒
- Thương hiệt:KYOJ (大卜人十)
- Bảng mã:U+7601
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 瘁
Ý nghĩa của từ 瘁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瘁 (Tuỵ). Bộ Nạch 疒 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: ốm, mệt nhọc, Ốm, nhọc mệt., Tật bệnh, Nhọc nhằn, lao khổ, Gầy yếu, tiều tụy. Từ ghép với 瘁 : 心力交瘁 Tâm sức mỏi mệt, 鞠躬盡瘁,死而後已 Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nhọc mệt, mỏi mệt
- 心力交瘁 Tâm sức mỏi mệt
- 鞠躬盡瘁,死而後已 Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhọc nhằn, lao khổ
- “Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy” 哀哀父母, 生我勞瘁 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Gầy yếu, tiều tụy
- “Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm” 今形容毀瘁, 恐陛下見而動心 (Tiêu Hợp Trác truyện 蕭合卓傳) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
Trích: Liêu sử 遼史
Động từ
* Lao khổ thành bệnh
- “Duy cung thị tụy” 維躬是瘁 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đau thương, bi thống
- “Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy” 登高遠望, 使人心瘁 (Cao đường phú 高唐賦) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.
Trích: Tống Ngọc 宋玉