- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
- Pinyin:
Lǎo
, Liǎo
, Liǔ
, Lù
- Âm hán việt:
Liễu
Liệu
Lục
- Nét bút:一丨丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹翏
- Thương hiệt:TSMH (廿尸一竹)
- Bảng mã:U+84FC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蓼
Ý nghĩa của từ 蓼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蓼 (Liễu, Liệu, Lục). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị, Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị. Từ ghép với 蓼 : 蓼蓼者莪 Cỏ nga xanh tốt (Thi Kinh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
- Một âm là lục. Cao lớn, tốt um. Kinh Thi 詩經 có bài Lục nga 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao 哀哀父母,生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Cao lớn, xanh tốt, sum sê
- 蓼蓼者莪 Cỏ nga xanh tốt (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị