Đọc nhanh: 用例视图 (dụng lệ thị đồ). Ý nghĩa là: Use Case Diagram Biểu đồ Use case.
用例视图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Use Case Diagram Biểu đồ Use case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用例视图
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
图›
用›
视›