用于 yòng yú
volume volume

Từ hán việt: 【dụng ư】

Đọc nhanh: 用于 (dụng ư). Ý nghĩa là: dùng cho; dùng vào; dùng để. Ví dụ : - 这些材料用于建筑。 Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.. - 这个房间用于存放书籍。 Phòng này dùng để chứa sách.. - 这笔钱用于治污。 Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.

Ý Nghĩa của "用于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

用于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng cho; dùng vào; dùng để

用在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 用于 yòngyú 建筑 jiànzhù

    - Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 用于 yòngyú 存放 cúnfàng 书籍 shūjí

    - Phòng này dùng để chứa sách.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 用于 yòngyú 治污 zhìwū

    - Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用于

✪ 1. 用于 + Danh từ/Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 用于 yòngyú 生产 shēngchǎn 零件 língjiàn

    - Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.

  • volume

    - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

✪ 2. A + 被用于 + Danh từ/Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 工具 gōngjù bèi 用于 yòngyú 修理 xiūlǐ 车辆 chēliàng

    - Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ bèi 用于 yòngyú 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.

So sánh, Phân biệt 用于 với từ khác

✪ 1. 勇敢 vs 用于

Giải thích:

- "勇敢" là tính từ, có thể đóng vai trò làm định ngữ và vị ngữ.
"勇于" là động từ, không thể làm định ngữ có thể mang theo động từ đóng vai trò làm tân ngữ.
- Câu có thể dùng "勇于" đa phần đều có thể sử dụng "勇敢".
Ngược lại, câu sử dụng "勇敢" chưa chắc có thể thay thế bằng "勇于".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用于

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao