Đọc nhanh: 用于 (dụng ư). Ý nghĩa là: dùng cho; dùng vào; dùng để. Ví dụ : - 这些材料用于建筑。 Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.. - 这个房间用于存放书籍。 Phòng này dùng để chứa sách.. - 这笔钱用于治污。 Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
用于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng cho; dùng vào; dùng để
用在
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 这个 房间 用于 存放 书籍
- Phòng này dùng để chứa sách.
- 这笔 钱 用于 治污
- Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用于
✪ 1. 用于 + Danh từ/Động từ
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
✪ 2. A + 被用于 + Danh từ/Động từ
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
So sánh, Phân biệt 用于 với từ khác
✪ 1. 勇敢 vs 用于
- "勇敢" là tính từ, có thể đóng vai trò làm định ngữ và vị ngữ.
"勇于" là động từ, không thể làm định ngữ có thể mang theo động từ đóng vai trò làm tân ngữ.
- Câu có thể dùng "勇于" đa phần đều có thể sử dụng "勇敢".
Ngược lại, câu sử dụng "勇敢" chưa chắc có thể thay thế bằng "勇于".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用于
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
用›