Các biến thể (Dị thể) của 萬

  • Cách viết khác

    𠂍 𠃡 𢁭 𤈬 𤍚 𥝄 𥝅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 萬 theo âm hán việt

萬 là gì? (Vạn). Bộ Nhụ (+8 nét), thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Tên điệu múa., Họ Vạn., Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” , Tên điệu múa, Họ “Vạn”. Từ ghép với : Muôn hồng nghìn tía, Thiên binh vạn mã, Hết sức khó khăn, Tuyệt đối không thể (không nên), Tuyệt đối không được làm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vạn, mười nghìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Muôn, mười nghìn là một vạn.
  • Lời nói quá lắm. Như vạn nan , khó quá lắm, vạn vạn bất khả không nên lắm lắm, thật là không thể.
  • Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng nhiều tài lắm.
  • Tên điệu múa.
  • Họ Vạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vạn, muôn, mười ngàn

- Muôn hồng nghìn tía

* ② Nhiều lắm

- Thiên binh vạn mã

- Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn

* ③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức

- Hết sức khó khăn

- Tuyệt đối không thể (không nên)

- Tuyệt đối không được làm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn”
* Tên điệu múa
* Họ “Vạn”
Tính từ
* Nhiều lắm

- “vạn nan” khó quá lắm

- “vạn năng” nhiều tài lắm.

Phó từ
* Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định

- “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.

Trích: “vạn vạn bất khả” không nên lắm lắm, thật là không thể. Hàn Dũ

Từ ghép với 萬