部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nữ (女) Phương (方)
Các biến thể (Dị thể) của 妨
㤃 彷 𡍀
妨 là gì? 妨 (Phương, Phướng). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ一丶一フノ). Ý nghĩa là: Tổn hại, Trở ngại, Tổn hại, Trở ngại. Từ ghép với 妨 : 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng]. Chi tiết hơn...
- 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng].
- “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). Nguyễn Du 阮攸
Trích: Quốc ngữ 國語
- “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
Trích: Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇