Đọc nhanh: 用不了 (dụng bất liễu). Ý nghĩa là: không sử dụng tất cả, sử dụng ít hơn. Ví dụ : - 用不了多大会儿。 không lâu đâu
用不了 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sử dụng tất cả
to not use all of
- 用 不了 多 大会 儿
- không lâu đâu
✪ 2. sử dụng ít hơn
to use less than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用不了
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 你 不用 管 , 这事 我认 了
- Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 你 不 懂 我 , 现在 说 什么 都 没用 了
- Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
用›