Đọc nhanh: 用事 (dụng sự). Ý nghĩa là: nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền, làm việc (theo cảm tính cá nhân), dẫn điển cổ; dẫn điển cố. Ví dụ : - 奸臣用事 gian thần cầm quyền.. - 意气用事 làm việc theo ý chí.. - 感情用事 làm việc theo tình cảm
用事 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền
当权
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
✪ 2. làm việc (theo cảm tính cá nhân)
(凭感情、意气等) 行事
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 感情用事
- làm việc theo tình cảm
✪ 3. dẫn điển cổ; dẫn điển cố
引用典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用事
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 军事 用语
- thuật ngữ quân sự
- 公用事业
- công trình công cộng
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 家里 的 事 有 我 照顾 呢 , 你 不用 挂虑
- việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
用›