• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Cấn (艮)

  • Pinyin: Wěn , Yǎn
  • Âm hán việt: Nhãn Nhẫn
  • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目艮
  • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
  • Bảng mã:U+773C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 眼

  • Cách viết khác

    𥃩 𥆢

Ý nghĩa của từ 眼 theo âm hán việt

眼 là gì? (Nhãn, Nhẫn). Bộ Mục (+6 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cái mắt, Mắt., Mắt, Hốc, lỗ, Yếu điểm, phần chính yếu. Từ ghép với : Mắt trái, Mắt hai mí, Trôn kim Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắt.
  • Cái hố, cái lỗ.
  • Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mắt

- Mắt trái

- Mở mắt

- Mắt hai mí

- Mắt lé

* ② Lỗ nhỏ, trôn

- Trôn kim

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mắt

- “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” (Khúc Giang ) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.

Trích: Đỗ Phủ

* Hốc, lỗ

- “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” , , , , , , , (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Yếu điểm, phần chính yếu

- “pháp nhãn tàng” chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.

* Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn”
* Lượng từ: lượt xem, cái nhìn

Từ ghép với 眼