Các biến thể (Dị thể) của 眼
𥃩 𥆢
眼 là gì? 眼 (Nhãn, Nhẫn). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: cái mắt, Mắt., Mắt, Hốc, lỗ, Yếu điểm, phần chính yếu. Từ ghép với 眼 : 左眼 Mắt trái, 雙眼皮兒 Mắt hai mí, 針眼 Trôn kim Chi tiết hơn...
- “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.