Đọc nhanh: 用例实现 (dụng lệ thực hiện). Ý nghĩa là: use-case realization.
用例实现 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. use-case realization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用例实现
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 买 了 一本 实用 的 书
- Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
实›
现›
用›