Đọc nhanh: 用光 (dụng quang). Ý nghĩa là: cạn kiệt, cạn kiệt (sử dụng hết), hết (cung cấp). Ví dụ : - 你似乎用光了羽毛 Bạn dường như mới ra khỏi lông.
用光 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cạn kiệt
depleted
✪ 2. cạn kiệt (sử dụng hết)
exhausted (used up)
✪ 3. hết (cung cấp)
out of (supply)
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
✪ 4. dành ra
spent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用光
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
用›