用人 yòngrén
volume volume

Từ hán việt: 【dụng nhân】

Đọc nhanh: 用人 (dụng nhân). Ý nghĩa là: dùng người, cần người, tôi tớ; đầy tớ. Ví dụ : - 用人不当 dùng người không thoả đáng. - 善于用人 giỏi dùng người; có tài dùng người. - 现在正是用人的时候。 hiện nay đang là lúc cần người.

Ý Nghĩa của "用人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

用人 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dùng người

选择与使用人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用人不当 yòngrénbúdàng

    - dùng người không thoả đáng

  • volume volume

    - 善于 shànyú 用人 yòngrén

    - giỏi dùng người; có tài dùng người

✪ 2. cần người

需要人手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 用人 yòngrén de 时候 shíhou

    - hiện nay đang là lúc cần người.

✪ 3. tôi tớ; đầy tớ

指被雇到家庭中做杂事、供役使的人

✪ 4. người hầu

仆人 (跟'主'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用人

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人用 rényòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 音乐 yīnyuè lái 客人 kèrén

    - Họ dùng âm nhạc để mời khách.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - rén hái 认识 rènshí gèng 不用说 búyòngshuō 交情 jiāoqing le

    - Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.

  • volume volume

    - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao