Đọc nhanh: 用人 (dụng nhân). Ý nghĩa là: dùng người, cần người, tôi tớ; đầy tớ. Ví dụ : - 用人不当 dùng người không thoả đáng. - 善于用人 giỏi dùng người; có tài dùng người. - 现在正是用人的时候。 hiện nay đang là lúc cần người.
用人 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dùng người
选择与使用人员
- 用人不当
- dùng người không thoả đáng
- 善于 用人
- giỏi dùng người; có tài dùng người
✪ 2. cần người
需要人手
- 现在 正是 用人 的 时候
- hiện nay đang là lúc cần người.
✪ 3. tôi tớ; đầy tớ
指被雇到家庭中做杂事、供役使的人
✪ 4. người hầu
仆人 (跟'主'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用人
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他们 用 音乐 徕 客人
- Họ dùng âm nhạc để mời khách.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
用›