Các biến thể (Dị thể) của 仙
-
Cách viết khác
㒨
仚
佡
僲
屳
鮮
𠇈
𠎣
𠏓
𠏡
𠑗
𠑣
-
Thông nghĩa
僊
Ý nghĩa của từ 仙 theo âm hán việt
仙 là gì? 仙 (Tiên). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. đồng xu, Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục, Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục, Đồng xu, Họ “Tiên”. Từ ghép với 仙 : 成仙 Thành tiên, “tu đạo thành tiên” 修道成仙., “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên., “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tiên, người đã tu luyện
- 2. đồng xu
Từ điển Thiều Chửu
- Tiên, nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙.
- Dùng để ngợi khen người chết, như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v.
- Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Thành tiên
- 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị
* ③ Nhẹ nhàng, tự tại
- 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục
- “tu đạo thành tiên” 修道成仙.
* Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục
- “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
Trích: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên
- “tiên cung” 仙宮 cung tiên
- “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
* Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm
- “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Thanh thoát, nhẹ nhàng
- “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Phó từ
* Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết
- “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên
- “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.
Từ ghép với 仙