• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Mịch (冖) Xa (車)

  • Pinyin: Yùn
  • Âm hán việt: Vận
  • Nét bút:丶フ一丨フ一一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶軍
  • Thương hiệt:YBJJ (卜月十十)
  • Bảng mã:U+904B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 運

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨔪

Ý nghĩa của từ 運 theo âm hán việt

運 là gì? (Vận). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Họ Vận., Di động, chuyển động, xoay vần, Huy động, vung, Chuyên chở, chở đi, Sử dụng, dùng tới. Từ ghép với : Vận hành, Vận chuyển hàng hoá, Vận chuyển bằng đường thuỷ, Vận dụng vào thực tiễn, Vận tốt, số đỏ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. sự may mắn, vận may
  • 2. sự chuyên trở

Từ điển Thiều Chửu

  • Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hoá sự xoay vần biến hoá trong thân thể, vận động cất nhắc luôn luôn.
  • Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích vần gạch vuông, vận trù vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
  • Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí .
  • Phía nam bắc quả đất.
  • Họ Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vận động, xoay vần

- Vận hành

* ② Vận chuyển, di chuyển

- Vận chuyển hàng hoá

- Vận chuyển bằng đường thuỷ

* ③ Vận dụng

- Vận dụng vào thực tiễn

* ④ Vận mệnh, vận số, số phận

- Vận tốt, số đỏ

- Vận rủi, số đen

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Di động, chuyển động, xoay vần

- “vận chuyển” chuyển động

- “vận hành” di chuyển

- “nhật nguyệt vận hành” mặt trời mặt trăng xoay vần.

* Huy động, vung

- “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi” , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió, nghe tiếng mà đẽo.

Trích: Trang Tử

* Chuyên chở, chở đi

- “vận hóa” chuyên chở hàng hóa.

* Sử dụng, dùng tới

- “Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa” , ; , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.

Trích: “vận tư” suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” toan tính, trù hoạch. Sử Kí

Danh từ
* Số mệnh, số phận

- “vận khí” vận bĩ tắc của người.

* Bề dọc theo chiều nam bắc

- “Quảng vận bách lí” (Việt ngữ thượng ) Ngang dọc trăm dặm.

Trích: Quốc ngữ

* Nói tắt của “vận động hội”

- “Á vận” Á vận hội

- “Áo vận” vận động hội thế giới.

* Họ “Vận”

Từ ghép với 運