Các biến thể (Dị thể) của 運
运
𨔪
運 là gì? 運 (Vận). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶フ一丨フ一一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Họ Vận., Di động, chuyển động, xoay vần, Huy động, vung, Chuyên chở, chở đi, Sử dụng, dùng tới. Từ ghép với 運 : 運行 Vận hành, 貨運 Vận chuyển hàng hoá, 水運 Vận chuyển bằng đường thuỷ, 運用到實踐中 Vận dụng vào thực tiễn, 好運 Vận tốt, số đỏ Chi tiết hơn...
- “Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa” 夫被堅執銳, 義不如公; 坐而運策, 公不如義 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.
Trích: “vận tư” 運思 suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” 運籌 toan tính, trù hoạch. Sử Kí 史記