Đọc nhanh: 用不着 (dụng bất trứ). Ý nghĩa là: không cần; không dùng đến. Ví dụ : - 这些钱现在还用不着。 Số tiền này bây giờ còn chưa cần.. - 都是熟人,用不着客气。 Đều là người quen, không cần khách khí.. - 我用不着怕他们! Cậu không cần sợ bọn họ.
用不着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần; không dùng đến
没有用场;用不上; 不需要;没有必要
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 我 用不着 怕 他们 !
- Cậu không cần sợ bọn họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用不着
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
用›
着›