用不着 yòng bùzháo
volume volume

Từ hán việt: 【dụng bất trứ】

Đọc nhanh: 用不着 (dụng bất trứ). Ý nghĩa là: không cần; không dùng đến. Ví dụ : - 这些钱现在还用不着。 Số tiền này bây giờ còn chưa cần.. - 都是熟人用不着客气。 Đều là người quen, không cần khách khí.. - 我用不着怕他们! Cậu không cần sợ bọn họ.

Ý Nghĩa của "用不着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

用不着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không cần; không dùng đến

没有用场;用不上; 不需要;没有必要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē qián 现在 xiànzài hái 用不着 yòngbuzháo

    - Số tiền này bây giờ còn chưa cần.

  • volume volume

    - dōu shì 熟人 shúrén 用不着 yòngbuzháo 客气 kèqi

    - Đều là người quen, không cần khách khí.

  • volume volume

    - 用不着 yòngbuzháo 他们 tāmen

    - Cậu không cần sợ bọn họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用不着

  • volume volume

    - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 用不着 yòngbuzháo 搬出去 bānchūqù

    - Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu zhe mén 不让 bùràng jìn

    - Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.

  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà 好好 hǎohǎo shuō 用不着 yòngbuzháo 斗气 dòuqì

    - có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē qián 现在 xiànzài hái 用不着 yòngbuzháo

    - Số tiền này bây giờ còn chưa cần.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao