Các biến thể (Dị thể) của 葯

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 葯 theo âm hán việt

葯 là gì? (Dược, ước). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” , Cây bạch chỉ , Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” , Cây bạch chỉ . Từ ghép với : Uống thuốc, Sắc thuốc, Thuốc nổ, Thuốc sát trùng (trừ sâu), Diệt chuột, đánh bả chuột Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị”
* Cây bạch chỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy .
  • Cây bạch chỉ .
  • Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm nữa là điếu. Buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuốc, thuốc men

- Uống thuốc

- Sắc thuốc

* ② Thuốc (nổ)

- Thuốc nổ

- Thuốc sát trùng (trừ sâu)

* ③ Trừ diệt (bằng thuốc độc)

- Diệt chuột, đánh bả chuột

* ④ (văn) Chữa

- Không thể cứu chữa được

* ⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào

- Lan can rào

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị”
* Cây bạch chỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy .
  • Cây bạch chỉ .
  • Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm nữa là điếu. Buộc.

Từ ghép với 葯