Đọc nhanh: 用兵 (dụng binh). Ý nghĩa là: dụng binh; dùng binh. Ví dụ : - 善于用兵 giỏi dùng binh. - 用兵如神 dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
用兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng binh; dùng binh
使用军队作战
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用兵
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
用›