• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝)

  • Pinyin: Cái
  • Âm hán việt: Tài
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰貝才
  • Thương hiệt:BCDH (月金木竹)
  • Bảng mã:U+8CA1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 財

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧵤 𧸄

Ý nghĩa của từ 財 theo âm hán việt

財 là gì? (Tài). Bộ Bối (+3 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: của cải, Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v, Tài năng, Liệu, đoán, Vừa mới, vừa chỉ. Từ ghép với : Tiền của, của cải, Coi đồng tiền như mạng sống, v.). “tài sản” của cải, “sinh tài” hàng hóa, đồ đạc nhà buôn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • của cải

Từ điển Thiều Chửu

  • Của, là một tiếng gọi tất cả các thứ của cải như tiền nong đồ đạc nhà cửa ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản , các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiền của

- Tiền của, của cải

- Coi đồng tiền như mạng sống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v

- v.). “tài sản” của cải

- “sinh tài” hàng hóa, đồ đạc nhà buôn

- “nhân vị tài tử, điểu vị thực vong” , người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.

* Tài năng
Động từ
* Liệu, đoán

- “Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả” , , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.

Trích: Sử Kí

Phó từ
* Vừa mới, vừa chỉ

Từ ghép với 財